– Kết hợp FXS/GSM trên một thiết bị.
– Gửi và nhận cuộc gọi từ PLMN qua GSM.
– Lời chào tùy chỉnh.
– Hỗ trợ phát Wifi.
– Hỗ trợ lên tới 8 SIP nội bộ.
– Giao diện web dễ sử dụng.
– Có nhiều cách quản lí.
Đặc tính kỹ thuật
Giao diện vật lý
– FXS Port: 1
– SIM Slot: 1
– Ethernet: 1WAN & 3LAN 10/100 Base-T RJ45
– WIFI 2.4GHz 802.11n
FXS
– Cổng kết nối: RJ11
– Caller ID: Bellcore Type 1&2, ETSI, BT, NTT and DTMF
– Answer and Disconnect Signaling: Answer, Disconnect, Busy Tone
– Polarity Reversal
– Hook Flash
GSM
– GSM: 850/900/1800/1900MHz
– SIM/UIM: 1 SIM/UIM per Channel
– SIM Card: 1.8V, 3.0V
– Antenna: 3.0dB, SMA Interface
– SMS/USSD
– Bulk SMS
– SMS Code/Decode: ASCII, Unicode
– IMEI/PIN Code Management
Hỗ trợ âm thanh
– Giao thức VoIP: SIP over UDP/TCP/TLS, SDP, RTP/SRTP
– Ngăn chặn Silence
– Khử tiếng vọng: G.168 with up to 128ms
– Xử lí các cuộc gọi theo Tones: Dial Tone, Ring Back Tone, Busy Tone
– FAX: T.38 and Pass-through
– NAT: STUN/UPnP
– DTMF: RFC2833/Signal/Inband
Hỗ trợ dịch vụ
– Call Forward (Unconditional/NoAnswer/Busy) Chuyển cuộc gọi (không bắt máy, Không trả lời, bận)
– Call Waiting (chờ cuộc gọi đến)
– Call Hold (chờ cuộc gọi khi bắt máy)
– Call Transfer (chuyển cuộc gọi)
– Hotline
– Do-not-disturb (Không làm phiền)
– 3 Way Conference (3 cuộc gọi hội nghị)
Các tính năng khác
– Ring Group (gọi nhóm)
– Routing Groups (định tuyến cuộc gọi nhóm)
– Các thao tác trên số của người dùng
– Định tuyến dựa vào thời gian
– Định tuyến dựa vào người dùng
– Định tuyến dựa vào Source Trunks
– Các quy định khi quay số
– Các định tuyến dự phòng
– Tùy chỉnh lời chào
– CDRs
– Bảo hành: 12 tháng.