Yeastar S50 là một IP-PBX nhỏ gọn và đầy đủ tính năng đi kèm trong một khung 19 “” 1U rack-mountable. Các mô-đun tiên tiến dựa trên S50 là khả năng hỗ trợ ISDN BRI, PSTN, và kết nối GSM, cung cấp thông tin liên lạc VoIP cho lên đến 50 người.
Được thiết kế để cung cấp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, hỗ trợ lên đến 50 người dùng với 25 cuộc gọi đồng thời. Với công nghệ mới nhất, dòng Yeastar-S Seri sẽ cải thiện đáng kể vấn đề chi phí đầu tư, điện năng tiêu thụ, đồng thời hiệu suất làm việc và chất lượng của sản phẩm được nâng cao. Dòng S50 cung cấp đầy đủ những tính năng mới nhất mà dòng S-Seri mang lại
Đặc điểm:
Yeastar S50 hỗ trợ lên đến 25 cuộc gọi đồng thời và lên đến 50 thuê bao SIP. Hỗ trợ chức năng ghi âm giọng nói. Ngoài ra, nó có thể tải về từ App Center Yeastar ứng dụng cần thiết nhất như Linkus, facebook, WeChat, Auto Sync, LDAP, vv cho các khách sạn và khách hàng.
– Có 4 khe cắm cho module khác nhau
– S2 (2 cổng FXS), O2 (2 cổng FXO), SO (1 cổng FXS + 1 cổng FXO) và GSM (GSM 1 kênh)
– Ghi âm cuộc gọi trên thẻ SD
– Tích hợp voicemail 5000 phút
– codec G711 Audio (alaw / ULAW), G722, G726, G729A, GSM, Speex, ADPCM
– codec video: H263, H263P, H264, MPEG4
* Cài đặt dễ dàng
Yeastar S50 là dễ dàng để cài đặt nhờ vào việc sử dụng các mạng LAN của công ty. Mà bạn kết nối các điện thoại VoIP (ngay cả trong cùng một mạng cáp máy tính. Sử dụng điện thoại IP với 2 cổng LAN)
* Yeastar S50 cho phép bạn chuyển hướng các cuộc gọi đến điện thoại của bạn (hoặc softphone trên máy tính). Cũng đến các số điện thoại bên ngoài, tận dụng đường dây điện thoại của công ty (cố định hoặc GSM).
* Tận dụng kết nối IP – ADSL. Bạn có thể sử dụng điện thoại SIP IP tiêu chuẩn tại các địa điểm khác (nó đòi hỏi cấu hình cổng chuyển tiếp, và địa chỉ IP tĩnh trong các vị trí mà bạn cài đặt các tổng đài IP Yeastar S50
* Yeastar S50 hỗ trợ video codec tiêu chuẩn phổ biến
Tính năng Tổng đài Yeastar S50 VoIP PBX
– Tự động có mặt (IVR)
– Chuyển giao Attended
– AutoCLIP
– Chuyển giao Blind
– Danh sách đen/Danh sách trắng
– Gọi lại
– Hồ sơ chi tiết cuộc gọi (CDR)
– Chuyển hướng cuộc gọi
– Gọi hiển thị màm hình
– Gọi Parking
– Gọi Pickup
– Ghi âm cuộc gọi
– Gọi Routing
– Cuộc gọi chờ
– Gọi địa chỉ ID
– Hội nghị
– Custom Prompt
– Quay số theo tên
– DISA
– Nhạc chuông riêng biệt
– DNIS
– Do Not Disturb (DND)
– TRung tâm tổ chức sự kiện
– Gửi tới SMS/ nhắn tin SMS- Fax to Email- Follow Me
– Paging/Intercom- LDAP
– Sự mở rộng Mobility
– Hệ thống Prompt đa ngôn ngữ
– Đa ngôn ngữ giao diện Web GUI
– Âm nhạc trên Hold
– Một chạm ghi âm
– Xếp hàng
– Danh sách PIN
– Điện thoại Provisioning
– Thời gian xác thực màn hình Status
– Nhóm Ring
– SIP Forking
– Tích hợp Skype
– Tốc độ quay số
– Điều kiện thời gian
– Cổng thông tin tài khoản
– Người dùng cho phép
– Gọi Video
– Voicemail
– Voicemail to Email
– Voicemail Forwarding
Thông số kỹ thuật
Người dùng 50
Số lượng tối đa của cuộc gọi đồng thời 25
Cổng BRI 8
Cổng analog 8
Giao thức SIP (RFC3261), IAX2
LAN 1 × 10/100/1000 Mbps
WAN 1 × 10/10
Codecs G711 (alaw / ulaw), G722, G726, G729A, GSM, Speex, ADPCM, iLBC, H263, H263P, H264, MPEG4
Phạm vi hoạt động từ 0 ° C đến 40 ° C, 32 ° F đến 104 ° F
Công suất tiêu thụ 2,1-18,5 W
Trọng lượng 1,48 kg
Kích thước (L x W x H) 34 x 21 x 4.4 cm