Gateway Dinstar UC100-1S1O là thiết bị VoIP Gateway lý tưởng cho người sử dụng gia đình và các doanh nghiệp nhỏ cần chất lượng thoại tuyệt vời và các dịch vụ điện thoại tiên tiến. Thiết bị Gateway Dinstar UC100 1S1Ocung cấp kết nối liền mạch giữa mạng điện thoại IP và điện thoại di động (POTS), máy fax và các hệ thống tổng đài PBX.
– Giao thức SIP
– 1 cổng FXS
– 1 cổng FXO
– T.38 FAX
– Cổng kết nối : RJ11
– Caller ID: FSK, DTMF
– Polarity Reversal
– Answer Delay
– Busy Tone Detection
– No Current Detection
Thông số kỹ thuật
– Giao diện vật lí
FXS Port: 1 (RJ11)
FXO Port: 1 (RJ11)
– Giao diện Ethernet
1*WAN 10/100 Base-T RJ45
3*LAN 10/100 Base-T RJ45
– WIFI (Optional)
2.4GHz 802.11b/g/n,2T2R
– FXS
Connector: RJ11
Caller ID: Bellcore Type 1&2, ETSI,BT,NTT and DTMF
Answer and Disconnect Signaling: Answer, Disconnect, Busy Tone
Polarity Reversal
Hook Flash
– Hỗ trợ âm thanh
Giao thức VoIP: SIP qua UDP / TCP, SDP, RTP
Codec: Luật G.711a / μ, G.723.1, G.729A / B
Bộ tạo tiếng ồn tiện dụng (CNG)
Phát hiện hoạt động thoại (VAD)
Hủy Echo: G.168 với tối đa 128ms
Điều chỉnh tăng điều chỉnh
Điều khiển tăng tốc tự động (AGC)
Gọi âm thanh tiến độ: Quay số, Chuông Quay Lại, Tắc Loa
FAX: T.38 và Chuyển qua
NAT: STUN / UPnP
DTMF: RFC2833 / SIP Thông tin
– FXO
• Cổng kết nối : RJ11
• Caller ID: FSK, DTMF
• Polarity Reversal
• Answer Delay
• Busy Tone Detection
• No Current Detection
– Các dịch vụ hổ trợ
• Call Forward (Unconditional/NoAnswer/Busy) Chuyển cuộc gọi (không bắt máy, Không trả lời, bận)
• Call Waiting (chờ cuộc gọi đến)
• Call Hold (chờ cuộc gọi khi bắt máy)
• Call Transfer (chuyển cuộc gọi)
• Hotline
• Do-not-disturb (Không làm phiền)
• 3 Way Conference (3 cuộc gọi hội nghị)
– Nâng cấp và bảo trì
• Quản lí bằng giao diện Web
• Quản lí bằng Telnet
• Cấu hình phục hồi
• Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
• Nâng cấp Firmware bằng HTTP/TFTP/FTP
• Auto Provision
• Báo cáo và xuất CDR
• Nhật kí hệ thống
• Giao thức truyền: TCP,UDP,RTP
• Network Capture
• NTP
– Các tính năng khác
• Ring Group (gọi nhóm)
• Routing Groups (định tuyến cuộc gọi nhóm)
• Các thao tác trên số của người dùng
• Định tuyến dựa vào thời gian
• Định tuyến dựa vào người dùng
• Định tuyến dựa vào Source Trunks
• Các quy định khi quay số
• Các định tuyến dự phòng
• Tùy chỉnh lời chào
• CDRs
– Môi trường hạ tầng
• Nguồn cung cấp: 12VDC, 1A
• Công suất tiêu thụ : 10W
• Nhiệt độ hoạt động: 0 ℃ ~ 45 ℃
• Nhiệt độ lưu trữ: -20 ℃ ~80 ℃
• Độ ẩm : 10%-90%
• Kích thước (W/D/H): 126×75×25mm
• Trọng lượng : 0.7kg