Giới thiệu Điện thoại Grandstream GHP611W
Grandstream GHP611W là điện thoại IP nhỏ gọn có Wi-Fi tích hợp, giao diện hợp lý và thiết kế đẹp mắt có thể được tùy chỉnh dựa trên nhu cầu của khách sạn và khách hàng. Nó cung cấp một loa HD trên thiết bị cầm tay, 2 tài khoản/đường dây SIP, phím quay số 10 tốc độ và ba phím lập trình lý tưởng để triển khai trong các khách sạn và khu nghỉ dưỡng cũng như nhiều môi trường tương tự khác cần thiết bị đơn giản, kiểu dáng đẹp và dễ sử dụng.
Thiết kế hiện đại, màu đen sang trọng Grandstream GHP611W phù hợp để lắp đặt trong những không gian lý tưởng cho việc triển khai khách sạn cũng như nhiều doanh nghiệp tương tự khác như bệnh viện, căn hộ, ký túc xá, cửa hàng bán lẻ…
Tính năng nổi bật Grandstream GHP611W
- Grandstream GHP611W hỗ trợ 2 tài khoản SIP, 2 Line
- Quản lý và cung cấp thiết bị trực tuyến GDMS
- Hội nghị âm thanh 3 chiều để thực hiện cuộc gọi hội nghị dễ dàng
- Tích hợp băng tần kép 2.4GHz & 5GHz 802.11 a/b/g/n/ac (chỉ GHP611W)
- Bao gồm một cổng mạng 100Mbps với PoE (chỉ GHP611W)
- Nhãn quay số nhanh và tấm mặt có thể tráo đổi để cho phép tùy chỉnh dễ dàng
- Grandstream GHP611W có khả năng tương thích với máy trợ thính (HAC)
- Bảo vệ cấp doanh nghiệp bao gồm khởi động an toàn, hình ảnh chương trình cơ sở kép và lưu trữ dữ liệu được mã hóa
Thông số kỹ thuật Grandstream GHP610W
Giao thức/Tiêu chuẩn | SIP: SIP RFC3261, TCP/IP/UDP, RTP/RTCP, RTCP-XR, TLS, SRTP Network: IPv4, IPv6, HTTP/HTTPS, ARP, ICMP, DNS(A record, SRV, NAPTR), DHCP, SSH, TFTP, NTP, STUN, LLDP, TR-069, 802.1x |
Giao diện mạng | Một cổng ethernet 10/100 Mbps tự động đàm phán tích hợp PoE Class 2 (GHP610/GHP611) |
Wifi | GHP610W/GHP611W tích hợp băng tần kép 2.4GHz & 5GHz 802.11 a/b/g/n/ac |
Phím tính năng | 23 phím, trong đó có 3 phím lập trình, 12 phím Số điện thoại tiêu chuẩn (0-9: cấu hình phím quay số nhanh trên trang web, *, #), 5 phím chức năng (Flash, Redial, Hands free, Voice Mail, Hold), 3 Volume Phím điều khiển Lên/Xuống/Tắt tiếng (có đèn LED màu đỏ) |
Âm thanh HD | Hỗ trợ một thiết bị cầm tay HD cho âm thanh băng rộng |
Hội nghị âm thanh | 2 tài khoản và đường dây SIP, tối đa hội nghị 3 chiều |
Codec và khả năng thoại | Hỗ trợ G.729A/B, G.711µ/a-law, G.726, G.722 (băng rộng), G.723, iLBC và OPUS băng tần đầy đủ. DTMF trong và ngoài băng tần (trong âm thanh, RFC2833, SIP INFO), VAD, AEC, CNG, PLC, AGC, AJB. |
Tính năng điện thoại | Dial, Answer, Transfer, Conference, Redial, Flash ,Hands-free, Voice Mail (with the server) Hold / Unhold, Mute /Unmute, flexible dial plan, Speed dial server redundancy & fail-over Call out. |
Các tính năng tiên tiến |
|
Lắp đặt tường | 1 đế gắn tường |
QoS | QoS lớp 2 (802.1Q, 802.1p) và QoS lớp 3 (ToS, DiffServ, MPLS) |
Bảo mật | Khởi động an toàn, mật khẩu mặc định ngẫu nhiên, chứng chỉ bảo mật duy nhất cho mỗi thiết bị, mật khẩu cấp quản trị viên, tệp cấu hình được mã hóa AES 256-bit, SRTP, TLS, kiểm soát truy cập phương tiện 802.1x |
Đa ngôn ngữ | Tiếng Anh và tiếng Trung |
Nâng cấp/cung cấp | Nâng cấp chương trình cơ sở qua FTP/TFTP/HTTP/HTTPS, khởi động nhanh trong 15 giây, cung cấp hàng loạt bằng tệp cấu hình XML được mã hóa GDMS/TR-069 hoặc AES |
Nguồn điện & năng lượng xanh | Bộ đổi nguồn đa năng (GHP610W/GHP611W):
|
Nhiệt độ và độ ẩm |
|
Nội dung gói | Điện thoại GHP61X, điện thoại có dây, đế, nguồn đa năng (GHP610W & GHP611W), Hướng dẫn cài đặt nhanh |
Màu sắc | Trắng (GHP610 & GHP610W), Đen (GHP611 & GHP611W) |
Vật lý | 211mm(L)*53mm(W)*44mm(H) (có điện thoại) Đơn vị trọng lượng: 300g (GHP610/GHP611), 350g (GHP610W/GHP611W US), 360g (GHP610W/GHP611W Thế giới) Trọng lượng gói hàng: 445g (GHP610/GHP611), 515g (GHP610W/GHP611W US), 525g (GHP610W/GHP611W Thế giới) |
Tuân thủ GHP610W & GHP611W | FCC: Part 15 Subpart B, Class B; Part 15 Subpart C, 15.247; Part 15 Subpart E,15.407; Part 68. 316/317. CE: EN 55032; EN 55035; EN IEC 61000-3-2; EN 61000-3-3; EN IEC 62368-1; ETSI EN 301489-1\-17; ETSI EN 300 328; ETSI EN 301 893; EN 50360; EN 50566; EN 50663; EN 62209-1; EN 62209-2; EN 62479; EN IEC 62311. UKCA: BS EN 55032; BS EN 55035; BS EN IEC 61000-3-2; BS EN 61000-3-3; BS EN 62368-1; ETSI EN 301489-1\-17; ETSI EN 300 328; ETSI EN 301 893; BS EN 50360; BS EN 50566; BS EN 50663; BS EN 62209-1; BS EN 62209-2; BS EN 62479; BS EN IEC 62311. RCM: AS/NZS CISPR32; AS/NZS 4268; AS/NZS 2772.2; AS/NZS 62368.1; AS/CA S004; AS/CA S040. IC: RSS-247; RSS-Gen; RSS-102; ICES-003; CS-03 Part V. |